Bỏ qua để tới nội dung chính
Đăng nhập với Microsoft
Đăng nhập hoặc tạo một tài khoản.
Xin chào,
Chọn một tài khoản khác.
Bạn có nhiều tài khoản
Chọn tài khoản bạn muốn đăng nhập.

Bài viết này mô tả cú pháp công thức và cách dùng hàm CUMPRINC trong Microsoft Excel.

Mô tả

Trả về số tiền gốc dồn tích trả cho khoản vay từ kỳ đầu tiên đến kỳ cuối cùng.

Cú pháp

CUMPRINC(rate, nper, pv, start_period, end_period, type)

Cú pháp hàm CUMPRINC có các đối số sau đây:

  • Rate    Bắt buộc. Lãi suất.

  • Nper    Bắt buộc. Tổng số kỳ thanh toán.

  • Pv    Bắt buộc. Giá trị hiện tại.

  • Start_period    Bắt buộc. Kỳ đầu tiên trong tính toán này. Các kỳ thanh toán được đánh số bắt đầu từ 1.

  • End_period    Bắt buộc. Kỳ cuối cùng trong tính toán này.

  • Loại    Bắt buộc. Thời hạn thanh toán.

Type

Thời hạn

0 (không)

Thanh toán cuối kỳ

1

Thanh toán đầu kỳ

Chú thích

  • Hãy đảm bảo là bạn dùng đơn vị nhất quán để xác định rate và nper. Nếu bạn thanh toán hàng tháng cho khoản vay bốn năm với lãi suất hàng năm 12 phần trăm, hãy dùng 12%/12 cho rate và 4*12 cho nper. Nếu bạn thanh toán hàng năm cho cùng khoản vay đó, hãy sử dụng 12% cho rate và 4 cho nper.

  • Nếu rate ≤ 0, nper ≤ 0 hoặc pv ≤ 0, hàm CUMPRINC trả về giá trị lỗi #NUM! .

  • Nếu start_period < 1, end_period < 1 hoặc start_period > end_period, hàm CUMPRINC trả về giá trị lỗi #NUM! .

  • Nếu type là bất kỳ số nào khác 0 hoặc 1, hàm CUMPRINC trả về giá trị lỗi #NUM! .

Ví dụ

Sao chép dữ liệu ví dụ trong bảng sau đây và dán vào ô A1 của một bảng tính Excel mới. Để các công thức hiển thị kết quả, hãy chọn chúng, nhấn F2 và sau đó nhấn Enter. Nếu cần, bạn có thể điều chỉnh độ rộng cột để xem toàn bộ dữ liệu.

Dữ liệu

Mô tả

0,09

Lãi suất hàng năm

30

Thời hạn tính bằng năm

125000

Giá trị hiện tại

Công thức

Mô tả

Kết quả

=CUMPRINC(A2/12,A3*12,A4,13,24,0)

Tổng nợ gốc trả trong năm thanh toán thứ hai, từ kỳ 13 đến kỳ 24

-934,1071234

=CUMPRINC(A2/12,A3*12,A4,1,1,0)

Nợ gốc trả trong một lần thanh toán trong tháng thứ nhất (-68,27827)

-68,27827118

Lưu ý: 

  • Bạn chia lãi suất cho 12 để có lãi suất hàng tháng và nhân số năm trả tiền với 12 để có số lần thanh toán.

  • Trong Excel Online, để xem kết quả ở định dạng phù hợp, hãy chọn ô, sau đó trên tab Trang chủ, trong nhóm Số, hãy bấm mũi tên bên cạnh Định dạng Số, rồi bấm Chung.

Bạn cần thêm trợ giúp?

Bạn muốn xem các tùy chọn khác?

Khám phá các lợi ích của gói đăng ký, xem qua các khóa đào tạo, tìm hiểu cách bảo mật thiết bị của bạn và hơn thế nữa.

Cộng đồng giúp bạn đặt và trả lời các câu hỏi, cung cấp phản hồi và lắng nghe ý kiến từ các chuyên gia có kiến thức phong phú.

Thông tin này có hữu ích không?

Bạn hài lòng đến đâu với chất lượng dịch thuật?
Điều gì ảnh hưởng đến trải nghiệm của bạn?
Khi nhấn gửi, phản hồi của bạn sẽ được sử dụng để cải thiện các sản phẩm và dịch vụ của Microsoft. Người quản trị CNTT của bạn sẽ có thể thu thập dữ liệu này. Điều khoản về quyền riêng tư.

Cảm ơn phản hồi của bạn!

×