Vòng tròn
Tên Bố trí |
Mô tả |
Ảnh |
---|---|---|
Vòng tròn Cơ bản |
Dùng để trình bày một chuỗi liên tục các giai đoạn, tác vụ hoặc sự kiện theo một dòng lưu chuyển hình tròn. Nhấn mạnh các giai đoạn hoặc các bước hơn là các mũi tên hoặc dòng kết nối. Chỉ đạt hiệu quả nhất với văn bản Mức 1. |
|
Hình tròn Cơ bản |
Dùng để hiển thị các phần riêng biệt cấu thành tổng thể như thế nào. Bảy dòng đầu của văn bản Mức 1 tương ứng phần biểu đồ của hình tròn hoặc phần hình tròn được phân bố đồng đều. Hình dạng văn bản Mức 1 trên cùng xuất hiện bên ngoài phần còn lại hình tròn để nhấn mạnh. Văn bản không được sử dụng sẽ không xuất hiện nhưng vẫn sẵn dùng nếu bạn thay đổi bố trí. |
|
Hình vòng Cơ sở |
Dùng để thể hiện quan hệ tới ý tưởng trung tâm trong một vòng tròn. Dòng đầu tiên của văn bản Mức 1 tương ứng với phần trung tâm, và văn bản Mức 2 tương ứng với phần vòng tròn bao quanh. Văn bản không được sử dụng sẽ không xuất hiện nhưng vẫn sẵn dùng nếu bạn thay đổi bố trí. |
|
Khối Chu kỳ |
Dùng để trình bày một chuỗi liên tục các giai đoạn, tác vụ hoặc sự kiện theo một dòng lưu chuyển hình tròn. Nhấn mạnh các giai đoạn hoặc các bước hơn là các mũi tên hoặc dòng kết nối. |
|
Quy trình Mũi tên Vòng tròn |
Dùng để hiển thị các mục theo tuần tự, với văn bản hỗ trợ cho từng mục. Sơ đồ này đạt hiệu quả nhất với một lượng nhỏ văn bản Mức 1. |
|
Vòng tròn Liên tục |
Dùng để trình bày một chuỗi liên tục các giai đoạn, tác vụ hoặc sự kiện theo một dòng lưu chuyển hình tròn. Nhấn mạnh kết nối giữa tất cả các cấu phần. Chỉ đạt hiệu quả nhất với văn bản Mức 1. |
|
Ma trận Vòng tròn |
Dùng để thể hiện mối quan hệ tới ý tưởng trung tâm trong một tiến trình theo chu kỳ. Mỗi dòng trong số bốn dòng đầu tiên của văn bản Mức 1 tương ứng với phần biểu đồ của hình tròn hoặc phần hình tròn, văn bản Mức 2 xuất hiện trong một hình chữ nhật bên cạnh phần biểu đồ của hình tròn hoặc phần hình tròn. Văn bản không được sử dụng sẽ không xuất hiện nhưng vẫn sẵn dùng khi bạn thay đổi bố trí. |
|
Hình vòng Phân tuyến |
Dùng để thể hiện quan hệ tới ý tưởng trung tâm trong một vòng tròn. Dòng văn bản Mức 1 đầu tiên tương ứng với phần đường tròn trung tâm. Nhấn mạnh vòng tròn bao quanh hơn là ý tưởng trung tâm. Văn bản không được sử dụng sẽ không xuất hiện nhưng vẫn sẵn dùng nếu bạn thay đổi bố trí. |
|
Hình bánh răng |
Dùng để thể hiện các ý tưởng móc nối với nhau. Mỗi dòng trong số ba dòng đầu của văn bản Mức 1 tương ứng với một hình bánh răng, văn bản Mức 2 tương ứng của chúng xuất hiện trong hình chữ nhật bên cạnh hình bánh răng đó. Văn bản không được sử dụng sẽ không xuất hiện nhưng vẫn sẵn dùng nếu bạn thay đổi bố trí. |
|
Vòng tròn Đa hướng |
Dùng để thể hiện một chuỗi liên tục các giai đoạn, tác vụ hoặc sự kiện có thể xảy ra theo bất kỳ hướng nào. |
|
Vòng tròn Vô hướng |
Dùng để trình bày một chuỗi liên tục các giai đoạn, tác vụ hoặc sự kiện theo một dòng lưu chuyển hình tròn. Mỗi hình đều có mức độ quan trọng như nhau. Đạt hiệu quả tốt khi không cần chỉ rõ hướng. |
|
Cụm Hướng tâm |
Dùng để thể hiện dữ liệu liên quan tới một ý tưởng hoặc chủ đề trung tâm. Văn bản Mức 1 trên cùng xuất hiện ở trung tâm. Văn bản Mức 2 xuất hiện ở phần bao quanh. Có thể bao gồm tối đa bảy hình Mức 2. Văn bản không được sử dụng sẽ không xuất hiện nhưng vẫn sẵn dùng khi bạn thay đổi bố trí. Đạt hiệu quả tốt nhất với lượng nhỏ văn bản. |
|
Vòng tròn Hướng tâm |
Dùng để thể hiện quan hệ tới ý tưởng trung tâm. Nhấn mạnh cả thông tin trong vòng tròn trung tâm và cách mà thông tin ở các vòng tròn bên ngoài đóng góp tới ý tưởng trung tâm. Dòng đầu tiên của văn bản Mức 1 tương ứng với vòng tròn trung tâm, văn bản Mức 2 tương ứng với phần vòng tròn bên ngoài. Văn bản không được sử dụng sẽ không xuất hiện nhưng vẫn sẵn dùng khi bạn thay đổi bố trí. |
|
Biểu đồ Venn Hướng tâm |
Dùng để thể hiện cả các mối quan hệ chồng lấp và mối quan hệ tới một ý tưởng trung tâm trong vòng tròn. Dòng đầu tiên của văn bản Mức 1 tương ứng với phần trung tâm, dòng văn bản Mức 2 tương ứng với phần vòng tròn bao quanh. Văn bản không được sử dụng sẽ không xuất hiện nhưng vẫn sẵn dùng khi bạn thay đổi bố trí. |
|
Vòng tròn Phân đoạn |
Dùng để thể hiện một tiến trình hoặc một chuỗi các giai đoạn, tác vụ hoặc sự kiện theo một dòng lưu chuyển vòng tròn. Nhấn mạnh các phần được liên kết với nhau. Mỗi dòng trong số bảy dòng đầu của văn bản Mức 1 tương ứng với phần biểu đồ của hình tròn hoặc phần hình tròn. Văn bản không được dùng sẽ không xuất hiện nhưng vẫn sẵn dùng khi bạn thay đổi bố trí. |
|
Vòng tròn Văn bản |
Dùng để trình bày một chuỗi liên tục các giai đoạn, tác vụ hoặc sự kiện theo một dòng lưu chuyển hình tròn. Nhấn mạnh các mũi tên hoặc dòng chứ không phải là các giai đoạn hoặc các bước. Chỉ đạt hiệu quả nhất với văn bản Mức 1. |
|