Mã hóa ký tự ASCII và Unicode cho phép máy tính lưu trữ và trao đổi dữ liệu với các máy tính và chương trình khác. Dưới đây là danh sách các ký tự hệ La-tinh ASCII và Unicode được sử dụng thường xuyên. Đối với các ký tự Unicode của tập lệnh không dựa trên tiếng La-tinh, hãy xem mục Biểu đồ mã ký tự Unicode theo tập lệnh.
Trong bài viết này
Chèn ký tự ASCII hoặc Unicode vào tài liệu
Nếu bạn chỉ cần nhập một vài ký tự hoặc ký hiệu đặc biệt, bạn có thể sử dụng Bản đồ Ký tự hoặc nhập phím tắt. Hãy xem bảng dưới đây hoặc xem mục Phím tắt cho các ký tự quốc tế để biết danh sách các ký tự ASCII.
Lưu ý:
-
Nhiều ngôn ngữ có chứa các ký hiệu mà không thể cô đọng thành bộ ACSII mở rộng 256 ký tự. Vì vậy, có các biến thể ASCII và Unicode để bao gồm các ký tự và ký hiệu vùng, hãy xem biểu đồ mã ký tự Unicode theo tập lệnh.
-
Nếu bạn gặp khó khăn khi nhập mã ký tự cho các ký tự mà bạn muốn, hãy thử dùng Bản đồ Ký tự.
Chèn ký tự ASCII
Để chèn một ký tự ASCII, hãy nhấn và giữ phím ALT trong khi nhập mã ký tự. Ví dụ: để chèn ký hiệu độ (º), hãy nhấn và giữ ALT trong khi nhập 0176 trên bàn phím số.
Bạn phải sử dụng bàn phím số để nhập số, chứ không phải bàn phím. Đảm bảo rằng phím NUM LOCK được bật nếu bàn phím của bạn yêu cầu phải nhập số trên bàn phím số.
Chèn ký tự Unicode
Để chèn ký tự Unicode, nhập mã ký tự, nhấn ALT, rồi nhấn X. Ví dụ: để nhập ký hiệu đô la ($), hãy nhập 0024, nhấn ALT, rồi nhấn X. Để biết thêm mã ký tự Unicode, hãy xem biểu đồ mã ký tự Unicode theo tập lệnh.
Quan trọng: Một số chương trình Microsoft Office, chẳng hạn như PowerPoint InfoPath, không thể chuyển đổi mã Unicode thành ký tự. Nếu bạn cần ký tự Unicode và đang dùng một trong các chương trình không hỗ trợ ký tự Unicode, hãy dùng Bản đồ Ký tự để nhập (các) ký tự bạn cần.
Lưu ý:
-
Nếu ALT+X chuyển đổi mã ký tự sai thành Unicode, hãy chọn đúng mã ký tự trước khi nhấn ALT+X.
-
Ngoài ra, hãy đặt trước mã ký tự chính xác với văn bản "U+". Ví dụ, nhập "1U+B5" và nhấn ALT+X sẽ luôn trả về văn bản "1μ", trong khi nhập "1B5" và nhấn ALT+X sẽ trả về văn bản "Ƶ".
Sử dụng Bản đồ Ký tự
Bản đồ Ký tự là chương trình được tích hợp Windows Microsoft cho phép bạn xem các ký tự sẵn có trong phông chữ được chọn.
Sử dụng Bản đồ Ký tự, bạn có thể sao chép các ký tự riêng lẻ hoặc một nhóm ký tự vào Bảng tạm và dán chúng vào bất kỳ chương trình nào có thể hiển thị chúng. Để mở Bản đồ Ký tự:
-
Trong Windows 10: Nhập "ký tự" vào hộp tìm kiếm trên thanh tác vụ và chọn Bản đồ Ký tự từ kết quả.
-
Trong Windows 8: Tìm kiếm từ "ký tự" trên màn hình Bắt đầu và chọn Bản đồ Ký tự từ kết quả.
-
Trong Windows 7: Bấm Bắt đầu, chỉ đến Tất cả Chương trình, chỉ đến Phụ kiện, chỉ đến Công cụ Hệ thống, rồi bấm Bản đồ Kí tự.
Các ký tự được nhóm theo phông chữ. Bấm vào danh sách phông để chọn một tập hợp các ký tự. Để chọn một ký tự, hãy bấm ký tự đó, bấm Chọn, bấm nút chuột phải trong tài liệu ở nơi bạn muốn đặt ký tự, rồi bấm Dán.
Các mã ký tự ký hiệu phổ biến
Để biết thêm ký hiệu ký tự, hãy xem mục Bản đồ Ký tự được cài đặt trên máy tính, mã ký tự ASCII hoặc biểu đồ mã ký tự Unicode theo tập lệnh.
hình glyph |
Mã |
hình glyph |
Mã |
---|---|---|---|
Ký hiệu tiền tệ |
|||
£ |
ALT+0163 |
¥ |
ALT+0165 |
¢ |
ALT+0162 |
$ |
0024+ALT+X |
€ |
ALT+0128 |
¤ |
ALT+0164 |
Ký hiệu pháp lý |
|||
© |
ALT+0169 |
® |
ALT+0174 |
§ |
ALT+0167 |
™ |
ALT+0153 |
Ký hiệu toán học |
|||
° |
ALT+0176 |
º |
ALT+0186 |
√ |
221A+ALT+X |
+ |
ALT+43 |
# |
ALT+35 |
µ |
ALT+0181 |
< |
ALT+60 |
> |
ALT+62 |
% |
ALT+37 |
( |
ALT+40 |
[ |
ALT+91 |
) |
ALT+41 |
] |
ALT+93 |
∆ |
2206+ALT+X |
Phân số |
|||
¼ |
ALT+0188 |
½ |
ALT+0189 |
¾ |
ALT+0190 |
||
Ký hiệu dấu câu và phương ngữ |
|||
? |
ALT+63 |
¿ |
ALT+0191 |
! |
ALT+33 |
‼ |
203+ALT+X |
- |
ALT+45 |
' |
ALT+39 |
" |
ALT+34 |
, |
ALT+44 |
. |
ALT+46 |
| |
ALT+124 |
/ |
ALT+47 |
\ |
ALT+92 |
` |
ALT+96 |
^ |
ALT+94 |
« |
ALT+0171 |
» |
ALT+0187 |
« |
ALT+174 |
» |
ALT+175 |
~ |
ALT+126 |
& |
ALT+38 |
: |
ALT+58 |
{ |
ALT+123 |
; |
ALT+59 |
} |
ALT+125 |
Biểu tượng biểu mẫu |
|||
□ |
25A1+ALT+X |
√ |
221A+ALT+X |
Các mã ký tự phụ thường gặp
Để biết danh sách đầy đủ các hình glyph và mã ký tự của chúng, hãy xem Bản đồ Ký tự.
hình glyph |
Mã |
hình glyph |
Mã |
|
---|---|---|---|---|
à |
ALT+0195 |
å |
ALT+0229 |
|
Å |
ALT+143 |
å |
ALT+134 |
|
Ä |
ALT+142 |
ä |
ALT+132 |
|
À |
ALT+0192 |
à |
ALT+133 |
|
Á |
ALT+0193 |
á |
ALT+160 |
|
 |
ALT+0194 |
â |
ALT+131 |
|
Ç |
ALT+128 |
ç |
ALT+135 |
|
Č |
010C+ALT+X |
č |
010D+ALT+X |
|
É |
ALT+144 |
é |
ALT+130 |
|
È |
ALT+0200 |
è |
ALT+138 |
|
Ê |
ALT+202 |
ê |
ALT+136 |
|
Ë |
ALT+203 |
ë |
ALT+137 |
|
Ĕ |
0114+ALT+X |
ĕ |
0115+ALT+X |
|
Ğ |
011E+ALT+X |
ğ |
011F+ALT+X |
|
Ģ |
0122+ALT+X |
ģ |
0123+ALT+X |
|
Ï |
ALT+0207 |
ï |
ALT+139 |
|
Î |
ALT+0206 |
î |
ALT+140 |
|
Í |
ALT+0205 |
í |
ALT+161 |
|
Ì |
ALT+0204 |
ì |
ALT+141 |
|
Ñ |
ALT+165 |
ñ |
ALT+164 |
|
Ö |
ALT+153 |
ö |
ALT+148 |
|
Ô |
ALT+212 |
ô |
ALT+147 |
|
Ō |
014C+ALT+X |
ō |
014D+ALT+X |
|
Ò |
ALT+0210 |
ò |
ALT+149 |
|
Ó |
ALT+0211 |
ó |
ALT+162 |
|
Ø |
ALT+0216 |
ø |
00F8+ALT+X |
|
Ŝ |
015C+ALT+X |
ŝ |
015D+ALT+X |
|
Ş |
015E+ALT+X |
ş |
015F+ALT+X |
|
Ü |
ALT+154 |
ü |
ALT+129 |
|
Ū |
ALT+016A |
ū |
016B+ALT+X |
|
Û |
ALT+0219 |
û |
ALT+150 |
|
Ù |
ALT+0217 |
ù |
ALT+151 |
|
Ú |
00DA+ALT+X |
ú |
ALT+163 |
|
Ÿ |
0159+ALT+X |
ÿ |
ALT+152 |
Mã ký tự cho ký tự chữ ký tự
Để biết thêm thông tin về các chữ sắp chữ sắp chữ, hãy xem mục Chữ chữ sắp chữ. Để biết danh sách đầy đủ các chữ cái và mã ký tự của các chữ cái này, hãy xem Bản đồ Ký tự.
hình glyph |
Mã |
hình glyph |
Mã |
|
---|---|---|---|---|
Æ |
ALT+0198 |
æ |
ALT+0230 |
|
ß |
ALT+0223 |
ß |
ALT+225 |
|
Œ |
ALT+0140 |
œ |
ALT+0156 |
|
ʩ |
02A9+ALT+X |
|||
ʣ |
02A3+ALT+X |
ʥ |
02A5+ALT+X |
|
ʪ |
02AA+ALT+X |
ʫ |
02AB+ALT+X |
|
ʦ |
0246+ALT+X |
ʧ |
02A7+ALT+X |
|
Љ |
0409+ALT+X |
Ю |
042E+ALT+X |
|
Њ |
040A+ALT+X |
Ѿ |
047E+ALT+x |
|
Ы |
042B+ALT+X |
Ѩ |
0468+ALT+X |
|
Ѭ |
049C+ALT+X |
ﷲ |
FDF2+ALT+X |
Ký tự điều khiển không in asCII
Số bảng ASCII 0–31 được gán cho ký tự điều khiển được dùng để điều khiển một số thiết bị ngoại vi chẳng hạn như máy in. Ví dụ: 12 đại diện cho hàm nguồn cấp biểu mẫu/hàm trang mới. Lệnh này hướng dẫn máy in đi đến đầu trang tiếp theo.
Biểu đồ ký tự điều khiển không in ASCII
Decimal |
Ký tự |
Decimal |
Ký tự |
|
---|---|---|---|---|
null |
0 |
thoát nối kết dữ liệu |
16 |
|
đầu đề |
1 |
điều khiển thiết bị 1 |
17 |
|
bắt đầu văn bản |
2 |
điều khiển thiết bị 2 |
18 |
|
cuối văn bản |
3 |
điều khiển thiết bị 3 |
19 |
|
kết thúc truyền |
4 |
điều khiển thiết bị 4 |
20 |
|
yêu cầu |
5 |
xác nhận âm |
21 |
|
xác nhận |
6 |
không đồng bộ |
22 |
|
bell |
7 |
cuối khối truyền |
23 |
|
backspace |
8 |
hủy bỏ |
24 |
|
tab ngang |
9 |
cuối trung bình |
25 |
|
nguồn cấp dữ liệu dòng/dòng mới |
10 |
thay thế |
26 |
|
tab dọc |
11 |
thoát |
27 |
|
nguồn cấp biểu mẫu/trang mới |
12 |
dấu tách tệp |
28 |
|
về đầu ra |
13 |
dấu tách nhóm |
29 |
|
dịch chuyển ra |
14 |
dấu tách bản ghi |
30 |
|
chuyển vào |
15 |
dấu tách đơn vị |
31 |
|
dung lượng |
32 |
DEL |
127 |