Bài viết này mô tả cú pháp công thức và cách dùng hàm GAMMAINV trong Microsoft Excel.
Trả về giá trị đảo của phân bố lũy tích gamma. Nếu p = GAMMADIST(x,...), thì GAMMAINV(p,...) = x. Bạn có thể dùng hàm này để nghiên cứu các biến số mà phân bố của chúng có thể là đối xứng lệch.
Quan trọng: Hàm này đã được thay thế bằng một hoặc nhiều hàm mới với độ chính xác cao hơn và có tên gọi phản ánh rõ hơn công dụng của chúng. Mặc dù hàm này vẫn sẵn dùng để đảm bảo tính tương thích ngược, bạn nên xem xét sử dụng các hàm mới từ bây giờ trở đi, vì hàm này có thể sẽ không còn sẵn dùng nữa ở các phiên bản tương lai của Excel.
Để biết thêm thông tin về hàm mới này, hãy xem hàm GAMMA.INV.
Cú pháp
GAMMAINV(probability,alpha,beta)
Cú pháp hàm GAMMAINV có các đối số sau đây:
-
Probability Bắt buộc. Xác xuất gắn với phân bố gamma.
-
Alpha Bắt buộc. Một tham biến tới phân phối.
-
Beta Bắt buộc. Một tham biến tới phân phối. Nếu beta = 1, GAMMAINV trả về phân bố gamma chuẩn.
Chú thích
-
Nếu bất kỳ đối số nào là văn bản, GAMMAINV trả về giá trị lỗi #VALUE! .
-
Nếu xác suất < 0 hoặc xác suất > 1, hàm GAMMAINV trả về giá trị lỗi #NUM! .
-
Nếu alpha ≤ 0 hoặc nếu beta ≤ 0, hàm GAMMAINV trả về giá trị lỗi #NUM! .
Cho trước một giá trị xác xuất, hàm GAMMAINV tìm kiếm giá trị x sao cho GAMMADIST(x, alpha, beta, TRUE) = xác suất. Vì vậy, độ chính xác của hàm GAMMAINV phụ thuộc vào độ chính xác của hàm GAMMADIST. Hàm GAMMAINV sử dụng kỹ thuật tìm kiếm lặp. Nếu tìm kiếm vẫn chưa đồng quy sau 100 lần lặp, hàm sẽ trả về giá trị lỗi #N/A.
Ví dụ
Sao chép dữ liệu ví dụ trong bảng sau đây và dán vào ô A1 của một bảng tính Excel mới. Để các công thức hiển thị kết quả, hãy chọn chúng, nhấn F2 và sau đó nhấn Enter. Nếu cần, bạn có thể điều chỉnh độ rộng cột để xem toàn bộ dữ liệu.
Dữ liệu |
Mô tả |
|
0,068094 |
Xác xuất gắn với phân bố gamma |
|
9 |
Tham số alpha của phân bố |
|
2 |
Tham số beta của phân bố |
|
Công thức |
Mô tả |
Kết quả |
=GAMMAINV(A2,A3,A4) |
Đảo nghịch phân bố lũy tích gamma cho các đối số probability, alpha và beta trong A2, A3 và A4. |
10,0000112 |